Tham khảo Locked_Out_of_Heaven

  1. Unterberger, Andrew (ngày 2 tháng 10 năm 2012). “The Singles Bar: Bruno Mars’ Funky New Wave Jam "Locked Out of Heaven"”. Popdust. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012. 
  2. Glamour.com "It even has a synthline that recalls some serious new wave"
  3. Newnownext.com "hovers between old-school funk and new wave rock"
  4. Stereotude.com "The track beams with an ‘80s new wave vibe"
  5. Rnbpm.com "This time, Mars has channeled new wave, of all things"
  6. Warner, Kara (ngày 1 tháng 10 năm 2012). “Bruno Mars Gets 'Sensual' On 'Locked Out of Heaven'”. MTV. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012. 
  7. Grein, Paul (ngày 28 tháng 11 năm 2012). “Week Ending Nov. 25, 2012. Songs: Phillip Phillips Is "Home"”. Yahoo. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012. 
  8. “CSPC: Bruno Mars Popularity Analysis”. ChartMasters. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  9. “Bruno Mars live fan chat scheduled”. All Access. All Access Music Group. 27 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012. 
  10. “Bruno Mars ‎– Locked Out Of Heaven”. Discogs. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  11. “Locked Out Of Heaven (Remixes)”. amazon.co.uk. 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012. 
  12. Unorthodox Jukebox (CD booklet). Bruno Mars. United States: Atlantic Records. 2012. 533064-2. 
  13. "Australian-charts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". ARIA Top 50 Singles.
  14. "Austriancharts.at – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  15. "Ultratop.be – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  16. "Ultratop.be – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  17. 1 2 BPP (biên tập). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (27): 84–89. 
  18. "Bruno Mars Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  19. “Top 100” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Ngày 17 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. 
  20. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 20133 rồi bấm tìm kiếm.
  21. "Danishcharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". Tracklisten.
  22. "Bruno Mars: Locked Out Of Heaven" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  23. "Lescharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  24. "Musicline.de – Bruno Mars Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  26. "Chart Track: Week 50, 2012". Irish Singles Chart.
  27. "Bruno Mars – Locked Out Of Heaven Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  28. "Italiancharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". Top Digital Download. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.
  29. “Japan Billboard Hot 100” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Ngày 24 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012. 
  30. “The Official Lebanese Top 20”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013. 
  31. 8 tháng 12 năm 2012/luxembourg-digital-songs “Luxembourg Digital Songs - ngày 8 tháng 12 năm 2012”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. 
  32. “Mexico Airplay”. Billboard. Ngày 16 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. 
  33. “Top 20 General”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). Radio NOtas. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. 
  34. "Nederlandse Top 40 – Bruno Mars" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  35. "Dutchcharts.nl – Bruno Mars – Locked Out of Heaven" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  36. "Charts.nz – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". Top 40 Singles.
  37. "Norwegiancharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". VG-lista.
  38. “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Music Charts. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2011. 
  39. 9 tháng 2 năm 2013/portugal “Portugal Digital Songs - Peak”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013. 
  40. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 20136 rồi bấm tìm kiếm.
  41. “Search: Gaon International Download Chart - Issue date: 2012.10.07 - 2012.10.13” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. "Spanishcharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven" Canciones Top 50.
  43. "Swedishcharts.com – Bruno Mars – Locked Out of Heaven". Singles Top 100.
  44. "Swisscharts.com – Bruno Mars – Locked Out Of Heaven". Swiss Singles Chart.
  45. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  46. "Bruno Mars Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
  47. "Bruno Mars Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  48. "Bruno Mars Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  49. "Bruno Mars Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  50. "Bruno Mars Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  51. "Bruno Mars Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  52. Rock general “Pop Rock general”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. Ngày 3 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020. 
  53. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2012”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  54. “Jaaroverzichten 2012”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  55. “Rapports Annuels 2012”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  56. “Classement des 200 premiers Singles Fusionnés par GfK année 2012” (PDF). SNEP. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  57. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  59. “Jaarlijsten 2012” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Jaaroverzichten 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Top Selling Singles of 2012”. RIANZ. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  62. “GAON DIGITAL CHART: 2012 (International)”. gaonchart.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  63. Lane, Dan (2 tháng 1 năm 2013). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles of 2012 revealed!”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  64. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  65. “Jaaroverzichten 2013”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  66. “Rapports Annuels 2013”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  67. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  68. “France : Qui a vendu le plus de singles en 2013 à ce jour ?”. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  69. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  71. “מדיה פורסט - לדעת שאתה באוויר”. mediaforest.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  72. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Japan Hot 100 – Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  74. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  75. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “Top Selling Singles of 2013”. RIANZ. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  77. “Spanish Year-End Charts 2013”. PROMUSICAE. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. 
  78. 1 2 “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. “Swiss Year-End Charts 2013”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  80. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  81. “Hot 100 Songs - Year-End 2013”. Billboard.com. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  82. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  83. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  84. “Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  85. “Rhythmic Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  86. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  87. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  88. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018. 
  89. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018. 
  90. “Austrian single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Bruno Mars vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Locked Out of Heaven vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  91. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013. 
  92. “Canada single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven”. Music Canada
  93. 1 2 “Denmark single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven”. IFPI Đan Mạch. 
  94. “France single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  95. “Gold-/Platin-Datenbank (Bruno Mars; 'Locked Out of Heaven')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014. 
  96. “Italy single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Locked Out of Heaven" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  97. “January 2014 Report” (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. “New Zealand single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven”. Recorded Music NZ
  99. Doanh số tiêu thụ của "Locked Out of Heaven":
  100. “Spain songs certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.  Chọn lệnh songs trong tab "All", chọn 2013 trong tab "Year". Chọn 15 trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  101. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Bruno Mars; 'Locked Out Of Heaven')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  102. “Britain single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Locked Out of Heaven vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  103. “American single certifications – Bruno Mars – Locked Out of Heaven” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  104. APFV (30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  105. “Top 100 Streaming - Semana 38: del 15.09.2014 al 21.09.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Locked_Out_of_Heaven http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2012 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2012 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2013 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/internationa... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee...